-
- Tổng tiền thanh toán:
Tính năng vượt trội của máy lạnh Daikin loại Conceal dòng Inverter tiêu chuẩn Model FBFC40DVM9 RZFC40DVM BRC4C66
Tiết kiệm điện năng đáng kể
Điện năng được tiết kiệm thông qua khóa liên động của các thiết bị ngoại vi như đèn với cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại.
Với công nghệ Inverter mới của Daikin, Máy lạnh Daikin loại Conceal dòng Inverter tiêu chuẩn Model FBFC40DVM9 RZFC40DVM BRC4C66 tiết kiệm điện năng hiệu quả lên đến 60%, làm giảm được mức tiêu thụ nguồn điện trong quá trình làm lạnh, giúp hóa đơn tiền điện được giảm đáng kể.
ĐẶC BIỆT, máy còn có chế độ vận hành êm ái, không làm ồn, rất phù hợp với những gia đình có người lớn tuổi, phụ nữ mang thai và trẻ nhỏ.
Kháng khuẩn và ngăn mùi hiệu quả
Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp ngay bên trong dàn lạnh, sử dụng ion bạc kháng khuẩn trong máng nước xả, loại bỏ các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn giúp cho máy điều hòa của bạn được bền lâu hơn.
Tùy thuộc vào môi trường sử dụng, bạn có thể thay ống ion bạc định kỳ khoảng từ 2 đến 3 năm một lần.
Vận hành, bảo trì và sửa chữa
Hệ thống nước bơm xả có độ dốc lớn cho phép thoát nước ngưng hiệu quả hơn.
Phin lọc siêu bền giúp máy lạnh Daikin FBFC40DVM9 RZFC40DVM BRC4C66 không cần bảo dưỡng trong vòng 1 năm, ngoài ra bạn còn có thể giặt và tái sử dụng phin lọc trong lần sau.
Bên cạnh đó, máy lạnh còn có chức năng tự chẩn đoán, khi phát hiện xảy ra vấn đề, thông báo sẽ được hiển thị trên dàn lạnh giúp chúng ta xử lý sự cố một cách nhanh chóng.
Gas sử dụng R32 thân thiện với môi trường
Máy lạnh Daikin FBFC40DVM9 RZFC40DVM BRC4C66 sử dụng gas lạnh R32, đây là loại gas lạnh mới được sử dụng những công nghệ sản xuất mới nhất thay thế các gas cũ như R22, R-410A.
Những ưu điểm khi sử dụng gas lạnh R32
lên đến 80%
Tính năng điều khiển nổi bật
Máy lạnh Daikin Inverter 2.5 HP FTKY71WVMV Giá rẻ tại kho!
Điều hòa Daikin 1 chiều 24000BTU inverter FTKY71WVMV/RKY71WVMV giá rẻ tại kho!
Điều hòa Daikin 1 chiều 9000BTU FTKB25YVMV/RKB25YVMV giá rẻ tại kho!
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FBFC40DVM(9) | ||
Dàn nóng | RZFC40DVM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | |||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 4.0 (1.8-4.5) | ||
Btu/h | 13,600 (6,100-15,400) | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.19 | |
COP | kW/kW | 3.35 | ||
CSPF | kWh/kWh | 4.38 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | |||
Quạt | Lưu lượng (C/TB/T) | m3/phút | 15.5 /12 /9 | |
cfm | 547 /424 /318 | |||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 30 (30-130) | ||
Độ ồn (C/TB/T) | dB(A) | 37 / 35 / 30 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (CxRxD) | mm | 245x700x800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 26 | ||
Dải hoạt động | CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.20 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 0.7 (Đã nạp cho 10 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 595x845x300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 34 | ||
Dải hoạt động | CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Ø6.4 | |
Hơi (Loe) | mm | Ø12.7 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 x Đường kính ngoài Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | ||
Cách nhiệt | Có ống lỏng và ống hơi |