-
- Tổng tiền thanh toán:
Model mới RZFC100DY1 tiêu thụ năng lượng ít hơn khoảng 50% nhờ công nghệ Inverter mới. Làm lạnh nhanh và hiệu quả với ít điện năng hơn.
Máy lạnh âm trần Daikin FCFC100DVM/RZFC100DY1+BRC7F635F9+BYCQ125EAF+BAF552A160 có thể điều chỉnh công suất lạnh theo mức tải
CSPF cao: Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, CSPF của sản phẩm đạt được từ 4.85 đến 6.47.
Giá trị CSPF theo công suất của các mẫu cassette
So với các dòng sản phẩm không Inverter trước đây, dòng điều hòa mới RZF-C tiêu thụ năng lượng ít hơn khoảng 50%, làm lạnh nhanh và hiệu quả với ít điện năng hơn. Sử dụng Gas R32 mang đến sự thoải mái và hiệu suất năng lượng vượt trội cho người dùng.
Dàn trao đổi nhiệt Microchannel tận dụng những lợi ích trao nhiệt vượt trội của nhôm để tạo ra máy có hiệu suất cao hơn. Hợp kim nhôm chống ăn mòn mới của Daikin trở nên bền hơn.
PCB được phủ lớp bảo vệ (dàn nóng RZFC100DY1): Các bản mạch được phủ lớp bảo vệ nhằm ngăn chặn các vấn đề do độ ẩm và bụi bẩn trong không khí gây ra. Nó cũng giúp chống lại sự xâm nhập của muối từ gió biển. Cả 2 mặt của bản mạch dàn nóng đều được phủ lớp bảo vệ.
Dàn tản nhiệt chống ăn mòn của máy lạnh Daikin FCFC100DVM/RZFC100DY1+BRC7F635F9+BYCQ125EAF+BAF552A160
Chế độ bảo vệ tự động khi điện áp thấp: Khi nguồn điện dao động, bộ bảo vệ điện áp thấp sẽ tự động ngắt hoạt động. Khi điện áp phục hồi bình thường, máy sẽ hoạt động trở lại như trước khi ngắt.
Dàn nóng RZF vẫn có thể được lắp đặt ngay cả trong những điều kiện không gian giới hạn.
Dàn nóng RZF vẫn có thể lắp ở những không gian hẹp
Có thể điều khiển cơ chế vận hành Bật/ Tắt bằng lệnh điều khiển bên ngoài
Dàn lạnh FCFC tuân thủ tiêu chuẩn DIII-Net
Việc dễ dàng kết nối DIII-Net tiêu chuẩn và chiều dài đường ống dài giúp cho dàn lạnh thích hợp cho các công trình sử dụng hệ thống VRV và Skyair.
Cung cấp chế độ gió 3 bước điều khiển lưu lượng gió.
Chế độ gió “Tự động”: hiệu suất năng lượng tiện lợi cho các cửa hàng vào thời gian cao điểm và vắng khách.
Chế độ lưu lượng gió “Tự động” với mức tải, đảm bảo sự thoải mái
Thuận tiện cho trần cao và không gian rộng với khoảng cách thổi xa.
Model mới này dễ lắp đặt và vận chuyển, tiết kiệm không gian hơn. Kích thước của RZFC100 giảm 32%, trọng lượng giảm 44%.
So với dòng không Inverter, sản phẩm này nhẹ và gọn hơn rất nhiều. Dễ dàng lắp đặt ở nơi có không gian bị giới hạn.
Luồng gió thổi 360 độ phân bổ nhiệt đồng đều tạo cảm giác dễ chịu khắp phòng. Mức độ thoải mái không đổi kể cả khi nhiệt độ cài đặt tăng 1 độ C.
Thổi gió 360 độ
Luồng gió thổi nhẹ nhàng ngay cả khi tốc độ gió thấp. Vận tốc gió giảm 25% khi nhiệt độ cài đặt tăng 1 – 1.5 độ C.
Nhiều kiểu luồng gió: Gió được thổi ra mọi hướng kể cả các góc máy. Có 18 kiểu thổi gió. Dưới đây là các kiểu gió thổi điển hình:
Một số kiểu gió điển hình
Khoảng cách tối thiểu đến tường để đóng miệng gió
Một kiểu mặt nạ được sử dụng dành cho tất cả các kiểu thổi. Nếu lắp đặt các kiểu khác ngoài kiểu thổi đa hướng, cần sử dụng tấm chắn miệng gió (phụ kiện tùy chọn) để che các miệng gió không sử dụng.
Sử dụng cánh đảo gió mới (thẳng). Với nắp mở loại mới lớn hơn, quỹ đạo gió thẳng hơn.
Cánh đảo gió rộng mới
Tối ưu góc thổi gió (phương ngang): rộng hơn
Góc thổi gió phương ngang rộng hơn
Mặt nạ vuông đồng nhất cho tất cả các model dàn lạnh từ FCFC40 đến FCFC140
Máy lạnh Daikin Inverter 2.5 HP FTKY71WVMV Giá rẻ tại kho!
Điều hòa Daikin 1 chiều 24000BTU inverter FTKY71WVMV/RKY71WVMV giá rẻ tại kho!
Điều hòa Daikin 1 chiều 9000BTU FTKB25YVMV/RKB25YVMV giá rẻ tại kho!
Điều hòa âm trần Daikin | Dàn lạnh | FCFC100DVM | ||
Dàn nóng | RZFC100DY1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 3 Pha, 380V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mực (Tồi thiểu – Tối đa) | kW | 10.0 (5.0-11.2) | ||
Btu/h | 34,100 (17,100-38,200) | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3,35 | |
COP | kW/KW | 2,98 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4,67 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | Trắng | |
Mặt nạ trang trí | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (C/TB/T) | m3/phút | 34 / 27 / 20 | ||
cfm | 1,200 / 953 / 706 | |||
Độ ồn (C/TB/T) | dB(A) | 45 / 38 / 33 | ||
Kích thước (CxRxD) | Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng | Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5,5 | ||
Dải hoạt động | CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.60 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 1.0 (Nạp sẵn cho 15m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 52 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 698x930x350 | ||
Trọng lượng | kg | 34 | ||
Dải hoạt động | CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | ø9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | ø15.9 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kín trong, ø20 x Đường kín ngoài,ø26) | |
Dàn nóng | mm | ø18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương 70đương ) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |